Sắt hộp là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống nhờ những công dụng và sự vượt trội về khả năng chống chịu so với những loại vật liệu khác. Cùng nhà máy tôn Hồng Hà tìm hiểu qua bài viết dưới đây để biết mức giá sắt hộp , công dụng và những đặc điểm của sắt hộp .
Ưu nhược điểm của sắt hộp Ánh Hoà
Sắt hộp Ánh Hoà đen
Sắt hộp đen mang nhiều ưu điểm nổi trội như:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Sắt hộp Ánh Hoà mạ kẽm
Sắt hộp mạ kẽm có những ưu điểm vượt trội hơn như:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Các ứng dụng của sắt hộp
- Trong lĩnh vực xây dựng: sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng nhà ở, nhà xưởng, cầu đường, trụ cầu, cột điện và nhiều công trình khác.
- Trong ngành công nghiệp: được sử dụng trong việc chế tạo máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất, khung xe, thang máy và nhiều ứng dụng khác.
- Trong sản xuất đồ nội thất: được sử dụng để chế tạo các loại bàn, ghế, giường, tủ và nhiều sản phẩm nội thất khác.
Các loại sắt hộp Ánh Hoà phổ biến hiện nay
Sắt hộp đen
Sắt hộp chữ nhật đen là một loại sắt có hình dạng chữ nhật và màu xanh đen tự nhiên của sắt nguyên chất. Nguồn gốc của sắt đen này là từ sắt tấm cán nóng, sau đó được tạo thành kích thước và được hàn hai cạnh lại với nhau.
Sắt hộp đen có bề mặt hơi sần sùi. Loại sắt này có tuổi thọ không cao và dễ bị ăn mòn và oxi hóa theo thời gian do không có lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. Do đó, khi sử dụng, cần tránh các địa điểm thường xuyên tiếp xúc với nước mưa, hóa chất hoặc chất có tính ăn mòn cao.
Sắt hộp có kích thước tiêu chuẩn là 60mm x 30mm
Sắt hộp mạ kẽm chữ nhật
Sắt mạ kẽm cũng có hình dạng chữ nhật nhưng được phủ một lớp kẽm trên toàn bề mặt của ống sắt. Hiện nay, có hai phương pháp là mạ điện phân với lớp phủ mỏng chỉ trên một mặt và nhúng nóng với lớp phủ dày đều trên cả hai mặt.
Sắt mạ kẽm nhúng nóng có ưu điểm vượt trội về độ bền so với mạ điện phân. Nó cũng có tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn phù hợp cho các công trình ở vùng biển mặn.
Sắt hộp mạ kẽm có tuổi thọ cao
Ngoài ra, sắt mạ kẽm còn có độ sáng bóng hơn rất nhiều so với sắt hộp đen và có chiều dài thông thường là 6m, rất phù hợp cho mục đích xây dựng. Sản phẩm này đặc biệt thích hợp cho các công trình ngoài trời phải chịu đựng các yếu tố tự nhiên. Khách hàng có thể sử dụng sắt mạ kẽm cho công trình ngoài trời, trang trí ngoại thất và nhiều mục đích khác.
Báo giá sắt hộp Ánh Hoà ưu đãi nhất 2024
Bảng giá sắt hộp vuông Ánh Hoà
Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp vuông tại nhà máy tôn Hồng Hà:
Lưu ý: Giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá sắt biến động theo thời điểm và tùy thuộc vào thương hiệu, để biết giá chính xác vui lòng gọi hotline 0976 977 376
Loại hàng | Độ dày Thực tế |
Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
(+/- 3%) | |||
Thép hộp Ánh Hoà 14×14 | 0,9 | 1,76 | 32.000 |
1,0 | 2,01 | 37.000 | |
1,1 | 2,25 | 42.000 | |
1,2 | 2,50 | 47.000 | |
1,3 | 2,74 | 52.000 | |
1,5 | 3,32 | 57.000 | |
Thép hộp Ánh Hoà16x16 | 0,9 | 2,03 | 67.000 |
1,0 | 2,32 | 46.000 | |
1,1 | 2,60 | 53.000 | |
1,2 | 2,88 | 61.000 | |
1,30 | 3,17 | 68.000 | |
1,5 | 3,73 | 75.000 | |
Thép hộp Ánh Hoà 20×20 | 0,9 | 2,58 | 82.000 |
1,0 | 2,94 | 97.000 | |
1,1 | 3,29 | 67.000 | |
1,2 | 3,65 | 77.000 | |
1,3 | 4,01 | 86.000 | |
1,5 | 4,73 | 95.000 | |
Thép hộp Ánh Hoà 25×25 | 0,9 | 3,26 | 104.000 |
1,0 | 3,71 | 122.000 | |
1,1 | 4,16 | 93.000 | |
1,2 | 4,61 | 104.000 | |
1,3 | 5,06 | 115.000 | |
1,5 | 5,97 | 126.000 | |
Thép hộp Ánh Hoà 30×30 | 1,0 | 4,5 | 137.000 |
1,1 | 5,0 | 148.000 | |
1,2 | 5,6 | 192.000 | |
1,3 | 6,1 | 125.000 | |
1,4 | 6,7 | 140.000 | |
1,5 | 7,2 | 154.000 | |
2,0 | 9,4 | 169.000 | |
Thép hộp Ánh Hoà 40×40 | 1,0 | 6,03 | 184.000 |
1,1 | 6,78 | 199.000 | |
1,2 | 14,22 | 259.000 | |
1,1 | 6,76 | 289.000 | |
1,2 | 7,49 | 194.000 | |
1,40 | 8,96 | 212.000 | |
1,5 | 9,20 | 231.000 | |
1,5 | 9,70 | 250.000 | |
2,0 | 12,64 | 325.000 | |
2,2 | 14,25 | 363.000 | |
Thép hộp Ánh Hoà 50×50 | 1,2 | 9,42 | 292.000 |
1,3 | 10,34 | 349.000 | |
1,5 | 12,19 | 377.000 | |
2,0 | 15,88 | 491.000 | |
2,2 | 17,72 | 454.000 | |
Thép hộp Ánh Hoà 75×75 | 1,2 | 14,22 | 590.000 |
1,3 | 15,61 | 659.000 | |
1,5 | 18,40 | 0 | |
2,0 | 23,98 | 651.000 | |
Thép hộp Ánh Hoà 90×90 | 1,5 | 22,13 | 0 |
2,0 | 28,84 | 490.000 |
Bảng giá sắt hộp chữ nhật
Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp chữ nhật tại nhà máy tôn Hồng Hà. Lưu ý là bảng giá sắt hộp chỉ mang tính chất tham khảo.
Kích thước | Độ dày Thực tế | Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
(+/- 3%) | |||
Thép hộp 13×26 | 0,8 | 2,16 | 45.000 |
0,9 | 2,51 | 52.000 | |
1,0 | 2,86 | 59.000 | |
1,1 | 3,21 | 66.000 | |
1,2 | 3,56 | 73.000 | |
1,3 | 3,90 | 80.000 | |
1,5 | 4,60 | 94.000 | |
Thép hộp 20×40 | 0,9 | 3,93 | 82.000 |
1,0 | 4,48 | 93.000 | |
1,1 | 5,03 | 104.000 | |
1,2 | 5,57 | 115.000 | |
1,3 | 6,12 | 126.000 | |
1,5 | 7,21 | 148.000 | |
Thép hộp 25×50 | 0,9 | 4,95 | 103.000 |
1,0 | 5,64 | 117.000 | |
1,1 | 6,33 | 131.000 | |
1,2 | 7,01 | 144.000 | |
1,3 | 7,70 | 158.000 | |
1,5 | 9,08 | 186.000 | |
Thép hộp 30×60 | 1,0 | 6,80 | 141.000 |
1,1 | 7,63 | 158.000 | |
1,2 | 8,46 | 174.000 | |
1,3 | 9,28 | 191.000 | |
1,4 | 10,11 | 208.000 | |
1,5 | 10,94 | 224.000 | |
2,0 | 14,26 | 292.000 | |
Thép hộp 30×90 | 1,2 | 11,34 | 233.000 |
1,3 | 12,45 | 256.000 | |
1,5 | 14,67 | 301.000 | |
2,0 | 19,12 | 391.000 | |
Thép hộp 40×80 | 1,0 | 9,11 | 189.000 |
1,1 | 10,23 | 211.000 | |
1,2 | 11,34 | 233.000 | |
1,3 | 12,45 | 256.000 | |
1,4 | 13,56 | 278.000 | |
1,5 | 14,67 | 301.000 | |
2,0 | 19,12 | 391.000 | |
2,2 | 21,34 | 437.000 | |
Thép hộp 50×100 | 1,2 | 14,22 | 292.000 |
1,3 | 15,61 | 321.000 | |
1,4 | 17,01 | 349.000 | |
1,5 | 18,40 | 377.000 | |
2,2 | 23,98 | 491.000 | |
2,2 | 26,77 | 548.000 | |
2,7 | 33,74 | 689.000 | |
Thép hộp 60×120 | 1,5 | 22,13 | 454.000 |
2,0 | 28,84 | 590.000 | |
2,2 | 32,19 | 659.000 | |
2,7 | 40,58 | 829.000 |
Bảng giá ống kẽm Ánh Hoà
Kích thước | Độ dày Thực tế |
Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
(+/- 3%) | |||
Ø 21 | 1,2 | 3,17 | 65.000 |
1,3 | 3,48 | 71.000 | |
1,5 | 4,10 | 84.000 | |
Ø 27 | 1,2 | 4,07 | 84.000 |
1,3 | 4,47 | 92.000 | |
1,5 | 5,27 | 108.000 | |
Ø 34 | 1,2 | 5,13 | 105.000 |
1,3 | 5,63 | 116.000 | |
1,5 | 6,64 | 136.000 | |
1,2 | 4,98 | 177.000 | |
2,0 | 8,65 | 130.000 | |
Ø 42 | 1,2 | 6,34 | 143.000 |
1,3 | 6,96 | 168.000 | |
1,5 | 8,20 | 219.000 | |
2,0 | 10,68 | 152.000 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,39 | 167.000 |
1,3 | 8,12 | 196.000 | |
1,5 | 9,57 | 255.000 | |
2,0 | 12,46 | 186.000 | |
Ø 60 | 1,2 | 9,05 | 204.000 |
1,3 | 9,94 | 240.000 | |
1,5 | 11,71 | 312.000 | |
2,0 | 15,26 | 236.000 | |
Ø 76 | 1,2 | 11,46 | 304.000 |
1,5 | 14,84 | 396.000 | |
2,0 | 19,33 | 441.000 | |
2,2 | 21,58 | 333.000 | |
Ø 90 | 1,4 | 16,24 | 360.000 |
1,5 | 17,57 | 469.000 | |
2,0 | 22,89 | 523.000 | |
2,2 | 25,56 | 658.000 | |
2,7 | 32,21 | 456.000 | |
Ø 114 | 1,5 | 22,26 | 594.000 |
2,0 | 29,00 | 662.000 | |
2,2 | 32,37 | 834.000 | |
2,7 | 40,80 | 694.000 |
Lưu ý về báo giá thép hộp Ánh Hoà trên
- Giá báo đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển tại Củ Chi, Tphcm và đơn hàng lớn
- Hàng chính hãng có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO/CQ từ nhà máy
- Bảo hành, đổi tra theo quy định của nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn
Lựa chọn nhà cung cấp sắt hộp ở đâu?
Nhà máy tôn Hồng Hà là nhà phân phối độc quyền sản phẩm sắt hộp. Chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các sản phẩm hộp Hòa Phát với giá rẻ nhất trên toàn quốc. Mọi chi tiết về giá thành cũng như chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các sản phẩm sắt xây dựng, sắt hộp hoa sen, tôn hoa sen, tôn đông á, lưới b40, dây sắt kẽm, dây kẽm gai. Khi mua hàng, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Nhà máy tôn Hồng Hà cam kết:
- Phân phối sắt hộp Ánh Hòa có xuất xứ rõ ràng. Chỉ bán vật liệu có đầy đủ thông tin về quy cách và chất lượng sản phẩm.
- VLXD đạt chuẩn chất lượng tốt: không bị gỉ sét, ố vàng, cong vênh trong các điều kiện khác nhau. Có đầy đủ giấy tờ pháp lý liên quan đến sản phẩm.
- Miễn phí 100% chi phí vận chuyển đối với đơn hàng lớn. Giao hàng tận nơi công trình, đảm bảo đúng chất lượng và số lượng của đơn hàng.
- Đơn giá mặt hàng đã bao gồm thuế VAT 10%. Có chiết khấu thương mại đối với đơn hàng lớn.
- Phương thức thanh toán linh hoạt: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng, tùy theo điều kiện thực tế của khách hàng.
Sắt hộp từ nhà máy tôn Hồng Hà không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại những ưu đãi đặc biệt cho khách hàng. Hãy liên hệ ngay để có bảng giá và thông tin chi tiết nhất, đồng thời tận hưởng các ưu đãi độc quyền từ đại lý uy tín này.